Thực đơn
Roma Khí hậuRoma có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen: Csa),[141] với mùa đông mát và ẩm ướt còn mùa hè ấm và khô. Nhiệt độ trung bình năm là trên 20 °C (68 °F) vào ban ngày và 10 °C (50 °F) vào ban đêm. Trong tháng lạnh nhất là tháng 1, nhiệt độ trung bình là 12 °C (54 °F) vào ban ngày và 3 °C (37 °F) vào ban đêm. Trong các tháng nóng nhất là tháng 7 và tháng 8, nhiệt độ trung bình là 30 °C (86 °F) vào ban ngày và 18 °C (64 °F) vào ban đêm.
Các tháng 12, 1 và 2 là các tháng lạnh nhất, nhiệt độ trung bình ban ngày là 8 °C (46 °F). Nhiệt độ trong các tháng này thường dao động từ 10 đến 15 °C (50 - 59 °F) vào ban ngày và 3 đến 5 °C (37 - 41 °F) vào ban đêm, song thường xuyên có các đợt lạnh hơn hoặc ấm hơn. Tuyết rơi là hiện tượng hiếm song không phải là không có, các trận tuyết nhẹ hoặc mưa tuyết diễn ra hầu như mọi mùa đông, thường không tích tụ lại, và các đợt tuyết lớn diễn ra một lần trong khoảng mỗi 5 năm (gần đây nhất là vào năm 2018, trước đó là năm 2012).[142][143]
Độ ẩm tương đối trung bình là 75%, dao động từ 72% vào tháng 7 đến 77% vào tháng 11. Nhiệt đội biển dao động từ mức thấp 13 °C (55 °F) trong tháng 2 và tháng 3 đến mức cao 24 °C (75 °F) trong tháng 8.[144]
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Ciampino Roma (độ cao: 105 m) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 11.9 | 13.0 | 15.2 | 17.7 | 22.8 | 26.9 | 30.3 | 30.6 | 26.5 | 21.4 | 15.9 | 12.6 | 20,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 7.5 | 8.2 | 10.2 | 12.6 | 17.2 | 21.1 | 24.1 | 24.5 | 20.8 | 16.4 | 11.4 | 8.4 | 15,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 3.1 | 3.5 | 5.2 | 7.5 | 11.6 | 15.3 | 18.0 | 18.3 | 15.2 | 11.3 | 6.9 | 4.2 | 10,0 |
Giáng thủy mm (inch) | 66.9 (2.634) | 73.3 (2.886) | 57.8 (2.276) | 80.5 (3.169) | 52.8 (2.079) | 34.0 (1.339) | 19.2 (0.756) | 36.8 (1.449) | 73.3 (2.886) | 113.3 (4.461) | 115.4 (4.543) | 81.0 (3.189) | 804,3 (31,665) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1 mm) | 7.0 | 7.6 | 7.6 | 9.2 | 6.2 | 4.3 | 2.1 | 3.3 | 6.2 | 8.2 | 9.7 | 8.0 | 79,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 120.9 | 132.8 | 167.4 | 201.0 | 263.5 | 285.0 | 331.7 | 297.6 | 237.0 | 195.3 | 129.0 | 111.6 | 2.472,8 |
Nguồn: Servizio Meteorologico,[145] dữ liệu về số giờ nắng[146] (1971–2000) |
Thực đơn
Roma Khí hậuLiên quan
Roma România Romário Roman Reigns Roman Arkadyevich Abramovich Roman Anatolevich Pavlyuchenko Roman von Ungern-Sternberg Romain Gary Romanos I Lekapenos Romaja quốc ngữTài liệu tham khảo
WikiPedia: Roma http://www.tirana.gov.al/common/images/Internation... http://koeppen-geiger.vu-wien.ac.at/ http://media.johnwiley.com.au/product_data/excerpt... http://www.bladesplace.id.au/olympic-games-candida... http://www.ebeijing.gov.cn/Sister_Cities/Sister_Ci... http://geography.about.com/od/historyofgeography/a... http://www.adnkronos.com/Archivio/AdnAgenzia/2003/... http://www.atkearney.com/research-studies/global-c... http://www.auditorium.com/ http://www.bbc.com/travel/story/20171102-the-cats-...